Tham khảo Yaima Ortiz

  1. “Morenas del Caribe de voleibol entrenarán en Ecuador” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Granma. 30 tháng 3 năm 2001. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  2. Nacianceno, Alfonso (2 tháng 8 năm 2001). “Parejas cubanas en Mundiales de playa” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Granma. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  3. Nacianceno, Alfonso (5 tháng 10 năm 2001). “¿De qué otra manera” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Granma. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  4. “Estados Unidos ganó el NORCECA de voli (f)” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Santo Domingo: Granma. PL. 15 tháng 10 năm 2001. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  5. Nacianceno, Alfonso (1 tháng 2 năm 2002). “Mayoría de novatas en la preselección” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Granma. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  6. Nacianceno, Alfonso (4 tháng 4 năm 2002). “Agradable presentación de credenciales” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Granma. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  7. Nacianceno, Alfonso (21 tháng 4 năm 2002). “Occidentales ganó la Liga Nacional de Voli” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Granma. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  8. Nacianceno, Alfonso (7 tháng 5 năm 2002). “Promesas a largo periplo” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Granma. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  9. “Cubanas concluyeron primeras”. Granma (bằng tiếng Tây Ban Nha). 2 tháng 7 năm 2002. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  10. Nacianceno, Alfonso (9 tháng 7 năm 2002). “Cubanas salieron rumbo al Grand Prix”. Granma (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  11. “World Grand Prix 2002 - Standings”. FIVB. 4 tháng 8 năm 2002. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2017. 
  12. Nacianceno, Alfonso (7 tháng 8 năm 2002). “Sacarle filo al tiempo” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Granma. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  13. Nacianceno, Alfonso (4 tháng 9 năm 2002). “Maletines al hombro rumbo a Bremen” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Granma. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  14. Nacianceno, Alfonso (7 tháng 8 năm 2002). “A discutir del quinto al octavo lugares” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Granma. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  15. Nacianceno, Alfonso (13 tháng 9 năm 2002). “Cubanas a la lucha por el quinto” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Granma. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  16. “Cuba takes fifth place after win over Korea”. FIVB. 15 tháng 9 năm 2002. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2017. 
  17. “Yumilka Ruiz leads Cuba in Pan Am Cup”. FIVB. 27 tháng 6 năm 2003. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2017. 
  18. “USA is the new Pan American champion”. FIVB. 6 tháng 7 năm 2003. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2017. 
  19. “Cuba hope to maintain Pan Am Games dominance”. FIVB. 28 tháng 7 năm 2003. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2017. 
  20. “Cuba hope to maintain Pan Am Games dominance”. FIVB. 28 tháng 7 năm 2003. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017. 
  21. “Dominican Republic wins Pan Am gold in five-set thriller”. Santo Domingo, Dominican Republic: FIVB. 17 tháng 8 năm 2003. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017. 
  22. “Baile con ritmo cubano” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Toyama: ESPN. EFE. 8 tháng 11 năm 2003. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  23. “Feliz debut en NORCECA” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Granma. 16 tháng 9 năm 2003. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  24. Nacianceno, Alfonso (16 tháng 9 năm 2003). “¡A comer con palitos en noviembre!” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Granma. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  25. “Preparation the key for Cuban women”. FIVB. 3 tháng 5 năm 2004. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2017. 
  26. “Cuba busca su forma tope en el Grand Prix” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FIVB. 4 tháng 7 năm 2004. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  27. Hernandez, Miguel (29 tháng 8 năm 2004). “Bronce con sabor dulce en voleibol” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Granma. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  28. “КУБИНСКИЙ КАРНАВАЛ В ПОДМОСКОВНОЙ ЛОБНЕ” [Cuban Carnival in the Moscow region] (bằng tiếng Nga). Sport-Express. 19 tháng 2 năm 2005. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  29. “Cuba se confirma como potencia en la Copa Panamericana de Mujeres” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Santo Domingo, Dominican Republic: NORCECA. 18 tháng 6 năm 2005. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  30. “Abrirá Cuba en grupo B del Grand Prix femenino de voleibol” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Granma. 24 tháng 4 năm 2005. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  31. “Cuba finalizó cuarto en el Grand Prix” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Sendai, Japan: NORCECA. 18 tháng 7 năm 2005. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  32. “Cuba finish with perfect record”. Santiago, Dominican Republic: NORCECA. 28 tháng 8 năm 2005. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2017. 
  33. “Cuba will dispute USA the ticket to Japan”. Port of Spain, Trinidad & Tobago: NORCECA. 10 tháng 9 năm 2005. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2017. 
  34. “USA is the Women’s Continental Champions of Norceca” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Port of Spain, Trinidad & Tobago: NORCECA. 11 tháng 9 năm 2005. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  35. “Occidentales ganó el oro en batalla con República Dominicana” (bằng tiếng Tây Ban Nha). NORCECA. 7 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  36. “Yumilka y Zoila lideran Equipo Cubano a Copa Panamericana” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Havana, Cuba: NORCECA. 17 tháng 6 năm 2006. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  37. “Brazil won the Pan American Cup with sensational blocking” (bằng tiếng Tây Ban Nha). San Juan, Puerto Rico: NORCECA. 7 tháng 7 năm 2006. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  38. “Dos leyendas americanas” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Juventud Rebelde. 8 tháng 7 năm 2006. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  39. “Voleibol: República Dominicana, oro en voleibol al vencer a Cuba 3-0” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Colombia.com. 22 tháng 7 năm 2006. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  40. “Cubans travel to Japan for the World Grand Prix”. Havana, Cuba: NORCECA. 13 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2017. 
  41. “Voleibolistas cubanas jugaron lesionadas en el Grand Prix” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Juventud Rebelde. 12 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  42. Nacianceno, Alfonso (7 tháng 11 năm 2006). “Poco espacio para las suplentes” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Granma. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  43. “Africanas ofrecieron resistencia a criollas en Copa del Mundo de voleibol” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Juventud Rebelde. 2 tháng 11 năm 2006. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  44. “Cuba won the gold at Pan Am Games with sensational victory over Brazil”. NORCECA. 19 tháng 7 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2017. 
  45. “Match Result BRA CUB” (PDF). Rio 2007. 19 tháng 7 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2017. 
  46. “2007 Women's NORCECA Championships Final Matches (Places 1-2)” (PDF). NORCECA. 22 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2017. 
  47. Nacianceno, Alfonso (13 tháng 9 năm 2007). “Voli retoca detalles para los NORCECA” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Granma. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  48. “Cuba edged USA in five sets to win NORCECA Women’s”. Winnipeg, Canada: NORCECA. 22 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2017. 
  49. “Las cubanas” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Granma. 2007. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  50. 1 2 3 “Volleyball celebration, Happy birthday to Ortiz”. Kumamoto, Japan: FIVB. 9 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2017. 
  51. Nacianceno, Alfonso (15 tháng 12 năm 2007). “Las mismas de la Copa buscarán boleto en Monterrey” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Granma. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  52. “Voleibolistas cubanas estarán en Beijing” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Granma. 23 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  53. Nacianceno, Alfonso (15 tháng 5 năm 2008). “Casi completo equipo femenino para Beijing” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Granma. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  54. González Rego, Carlos Miguel (17 tháng 6 năm 2008). “Viajan voleibolistas cubanas hacia Italia para Grand Prix” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Granma. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  55. “Brazil claim seventh World Grand Prix title with perfect 5-0 record”. Yokohama, Japan: FIVB. 13 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017. 
  56. “Cae Cuba en la discusión del bronce olímpico del voleibol” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Juventud Rebelde. 23 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  57. 1 2 “ЯЙМА ОРТИС: "У МЕНЯ МНОГО НАДЕЖД, СВЯЗАННЫХ С ЭТИМ СЕЗОНОМ И "ДИНАМО"” [Yaima Ortiz: "I have many hopes related to this season and "Dynamo"] (bằng tiếng Nga). Sport Express. 11 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  58. 1 2 “Яйма Ортис:"Вижу цель, верю в себя и не замечаю препятствий"” [Yaima Ortiz: "I see the goal, I believe in myself and do not notice obstacles"] (bằng tiếng Nga). BMSI. 3 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  59. 1 2 3 Anfinogentes, Andrei (26 tháng 6 năm 2014). “Спорт-Экспресс. Новости волейбола” [Sport Express. Volleyball News] (bằng tiếng Nga). Sport Express. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  60. “Кубинская спортсменка Яйма Ортис может стать "омичкой"” [Cuban athlete Yaima Ortiz can become "omichkoy"] (bằng tiếng Nga). gtrk-omsk.ru. 19 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  61. “Омские волейболистки приглашают на тренировку СМИ” [Omsk volleyball players are invited to train media] (bằng tiếng Nga). Regional information agency Omsk-inform. 8 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  62. “Match Details 2-525”. Omsk, Russia: CEV. 9 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017. 
  63. “Match Details 2-526”. Baku, Azerbaijan: CEV. 14 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017. 
  64. “Бело-голубой мороз” [White-blue frost] (bằng tiếng Nga). sportom.ru. 22 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  65. Svyatoslav, Gostyukhin (23 tháng 12 năm 2010). “Из-за морозов в Омске кубинская волейболистка почти весь матч простояла в пуховике” [Because of the frosts in Omsk, the Cuban volleyball player stood almost all the match in the down jacket] (bằng tiếng Nga). spb.kp.ru. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  66. “Ортис перешла в "Игтисадчи". Волейбол” [Ortiz was crying at Igtisadci. Volleyball] (bằng tiếng Nga). Sport Express. 6 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  67. “ЯЙМА ОРТИС ПЕРЕШЛА В МОСКОВСКОЕ "ДИНАМО"” [Yaima Ortiz goes to Moscow "Dynamo"] (bằng tiếng Nga). Sport Express. 31 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  68. “Signore e signori Yaima Ortiz” (bằng tiếng Ý). La Gazzetta dello Sport. 22 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  69. 1 2 “Yaima Ortiz, La Cubana que conquisto el voleibol Ruso” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RT. 13 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  70. 1 2 “"Динамо" планирует заявить волейболистку Грюн в ЧР вместо Ортис” ["Dynamo" plans to declare volleyball player Grun in the Czech Republic instead of Ortiz] (bằng tiếng Nga). Moscow: RIA Novosti. 19 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  71. “Кубок России 2011” [The Cup of Russia 2011] (bằng tiếng Nga). Dinamo Moscow. 30 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  72. “Krasnodar and Proton will play in Istanbul”. Russiavolley.com. 1 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017. 
  73. “Dinamo claims top position in group E with straight victory”. Moscow, Russia: CEV. 17 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017. 
  74. “Волейболистки московского "Динамо" с поражения начали плей-офф ЛЧ” [Volleyball players of Moscow "Dynamo" started with defeat the Champions League play-offs] (bằng tiếng Nga). Moscow: RIA Novosti. 2 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  75. “"ДИНАМО" ЗАВЕРШИЛО ВЫСТУПЛЕНИЕ В ЕВРОПЕЙСКОЙ ЛИГЕ ЧЕМПИОНОВ” ["DYNAMO" COMPLETED SPEECH IN THE EUROPEAN LEAGUE OF CHAMPIONS] (bằng tiếng Nga). Moscow Volleyball Federation. 9 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  76. “Волейболистки московского "Динамо" проиграли "Вилла-Кортезе" в ЛЧ” [Volleyball players of Moscow "Dynamo" lost "Villa-Cortese" in Champions League] (bằng tiếng Nga). Moscow: RIA Novosti. Itar-Tas. 9 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  77. Dyachkova, Yelena (10 tháng 2 năm 2012). “"Динамо" помогает волейболистке Ортис найти новый клуб - Зиничев” ["Dynamo" helps volleyball player Ortiz find a new club - Zinichev] (bằng tiếng Nga). Moscow: RIA Novosti. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  78. “Sarıyer Belediyesi’ne Eczacıbaşı’ndan 5 oyuncu”. Voleybolun sesi (bằng tiếng Turkish). 11 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  79. “Sarıyer'i karıştıran transfer” (bằng tiếng Turkish). En Son Haber. 29 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  80. “Yaima Ortiz'in transferi olay oldu” (bằng tiếng Turkish). Hürriyet.com.tr. 29 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  81. Aktug, Elif (2 tháng 9 năm 2012). “‘Bu güzel kıza az bile vermişiz’” (bằng tiếng Turkish). Aksam. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  82. “Ali ERGENÇ, "Raquel Xavier da Silva ve Yaima Ortiz" Spekülasyonuna Cevap Verdi” (bằng tiếng Turkish). Sariyer Times. 11 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  83. “1. Uluslararası Boğaziçi Voleybol Turnuvası başladı” (bằng tiếng Turkish). Sarıyer Belediye Başkanlığı. 28 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  84. “Sezonu Boğazın Sultanları açıyor...” (bằng tiếng Turkish). Sarıyer Belediye Başkanlığı. 16 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  85. “Deplasmanda bayram sevinci” (bằng tiếng Turkish). Sarıyer Belediye Başkanlığı. 27 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  86. “FB'YE DİRENEMEDİK” (bằng tiếng Turkish). Sarıyer Belediye Başkanlığı. 9 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  87. “KALİTE FARKI 0-3” (bằng tiếng Turkish). Sarıyer Yenigün. 9 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  88. “Boğazın İncisi Sabah Gazetesi'nde” (bằng tiếng Turkish). Sarıyer Belediye Başkanlığı. 5 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  89. “Yaima Ortiz: "We really are a good team"”. voleybolunsesi.com. 13 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2017. 
  90. 1 2 3 Jimenez Enoa, Abraham (5 tháng 8 năm 2015). “Yaima Ortiz: Del taraflex a la pasarela” (bằng tiếng Tây Ban Nha). On Cuba. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  91. Tarsi, Giacomo (1 tháng 8 năm 2013). “Turchia: Yaima Ortiz si ritira” (bằng tiếng Ý). Volleyball.it. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  92. “Yaima Ortiz'den üzücü haber” (bằng tiếng Turkish). voleybolunsesi.com. 31 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  93. “Boğazın Sultanları sezonu boğaz turuyla açtı” (bằng tiếng Turkish). Sarıyer Belediye Başkanlığı. 22 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  94. “Ortiz cuma günü voleybola dönüyor” (bằng tiếng Turkish). voleybolunsesi.com. 23 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  95. “Sarıyer Belediyesi'ne Ukraynalı smaçör” (bằng tiếng Turkish). voleybolunsesi.com. 14 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  96. “Taraftarın sevgilisi Ortiz resmi imzayı attı !” (bằng tiếng Turkish). Sarıyer Posta Gazetesi. 12 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  97. “"Müthiş Serüven Başlıyor" BOĞAZIN SULTANLARI” (bằng tiếng Turkish). SarıyerTimes. 10 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  98. “Sarıyerli bayanlar sağlık kontrolünden geçti” (bằng tiếng Turkish). voleybolunsesi.com. 18 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  99. “SSarıyer'den sürpriz transfer” (bằng tiếng Turkish). voleybolunsesi.com. 11 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  100. 1 2 “Chavez için 2 gün ağladım” (bằng tiếng Turkish). voleybolunsesi.com. 24 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  101. 1 2 “Яйма Ортис Чарро” [Yaima Ortiz Charro] (bằng tiếng Nga). VC Omichka "Omsk region. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  102. “Voleibolista cubana se dedicará a las pasarelas” (bằng tiếng Tây Ban Nha). El Siglo de Durango. AP. 19 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  103. “Yaima Ortiz”. Model Management. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2017. 
  104. “Yaima Ortiz”. Karina Yalcin Photography. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2017. 
  105. Zalimeni, Kelsey (14 tháng 11 năm 2014). “'Yaima And The Ball' to Debut in Miami”. Carole Feuerman. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2017. 
  106. “Yaima Ortiz utilizza MPK-Insole”. MPK Store. 6 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017. 
  107. 1 2 “Lo nuevo de Orishas” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Diario de Cuba. 5 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  108. “Bodas Reales: Yaima y Rizá, una historia junto al mar” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Aire de Fiesta. 14 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  109. Fernandez Dias, Jimena (24 tháng 6 năm 2017). “¿Por qué Cuba está de moda para casarse?” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Cubaenmiami.com. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  110. “Orishas - Sastre de Tu Amor (Official Video)” (bằng tiếng Tây Ban Nha). YouTube. 18 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  111. “Orishas graba nuevo videoclip” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Vistar Magazine. 29 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Yaima Ortiz http://www.espn.cl/nota?id=195584 http://www.airedefiestacuba.com/blog/28/bodas-real... http://www.carolefeuerman.com/blog/2014/11/14/yaim... http://www.colombia.com/deportes/noticias/DetalleN... http://www.cubaenmiami.com/por-que-cuba-esta-de-mo... http://www.diariodecuba.com/cultura/1483623792_278... http://www.ensonhaber.com/sariyeri-karistiran-tran... http://www.karinayalcin.com/portfolio/yaima-ortiz/ http://oncubamagazine.com/deportes/yaima-ortiz-del... http://old.actualidad.rt.com/deportes/populares/is...